Dịch vụ thuê lái xe đăng kiểm hộ xe tại nhà ở các quận huyện TPHCM ở đâu uy tín nhất Tp.Hồ Chí Minh? www.banhuuduongxa.com chuyên cung cấp dịch vụ thuê lái xe đăng kiểm xe ô tô tại nhà trọn gói uy tín tại TPHCM cho tất cả các xe biển số TP.HCM và biển số các tỉnh đăng kiểm tại các trạm đăng kiểm ở TP.HCM.Dịch vụ lái xe đăng kiểm hộ xe ô tô tại nhà ở các quận huyện TPHCM sẽ giúp chủ xe không có thời gian đi đăng kiểm.Vì quy định xe phải đăng kiểm định kỳ thì xe mới lưu thông được.
|
1.Điền mẫu đặt Dịch vụ thuê lái xe đăng kiểm hộ xe tại nhà ở các quận huyện TPHCM trọn gói giá rẻ
Liên hệ với HTX VT Bạn Hữu Đường Xa để chọn lái xe đi đăng kiểm hộ, áp dụng cho biển số tất cả các tỉnh đăng ký tại TP.HCM.Phí trọn gói gồm lái xe đến nhà lấy xe đi đăng kiểm xong về giao xe lại là 400.000 đ/1 xe /1 lần ( chưa bao gồm phí đăng kiểm và phí đường bộ và phí phạt nguội (nếu có) , Lái xe sẽ thu và đóng hộ. .Vui lòng điền mẫu bên dưới: gồm Tên, sdt , số xe, địa chỉ nhận xe và tuỳ chọn để chúng tôi gọi điện thoại xác nhận lại lại khi nhận được đơn đăng ký, và khi đi lái xe mang theo biên bản bàn giao để 2 bên ký và chụp hình xe xác nhận.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———-*———-
BIÊN BẢN BÀN GIAO XE ÔTÔ THỰC HIỆN DỊCH VỤ LÁI XE ĐĂNG KIỂM
Hôm nay ngày …….. tháng………….. năm 2021 , tại HTX VT Bạn Hữu Đường Xa
Địa chỉ : 230/34/9 Phan Huy Ích, P.12, Q. Gò Vấp, Tp.HCM
Chúng tôi gồm :
Bên A (Bên giao xe) : ………………………………………………………………………
Đại diện : Ông ………………………………………………………….. Chức vụ : ……………………………….
Địa chỉ : ……………………………………………………………………………………………………………………..
Bên B (Bên nhận xe) : HTX VT BẠN HỮU ĐƯỜNG XA
Đại diện : Đoàn Bữu Lâm Chức vụ: Giám đốc SĐT: 0984044944
Địa chỉ : 230/34/9 Phan Huy Ích, P.12, Q. Gò Vấp, Tp.HCM
Đại diện: Ông …………………………………………………………………..Chức vụ : Lái xe
Chứng minh nhân dân số :………………………………………………….SĐT:…………………..
Bên A tiến hành bàn giao 01 xe ôtô ……………….. biển số ……………… cùng các chứng từ kèm theo
- 01 Giấy đăng ký xe bản………………….
- 01 Giấy đăng kiểm xe bản……………….
- Số km tại thời điểm bàn giao ……………
Bên B đã nhận xe trong tình trạng như hình ảnh chụp có xác nhận của 2 Bên và cam kết bảo quản và giữ xe trong tình trạng như 2 bên xác nhận để thực hiện đăng kiểm hộ (tận nơi cho khách hàng).
Bên A trả phí dịch vụ đăng kiểm cho lái xe bên B là 400.000 đ và 200.000 đ phí đăng kiểm viên kiểm tra xe.
Phí dịch vụ trên không áp dụng cho xe hết hạn đăng kiểm từ 1 ngày trở đi là thêm …………….………..đ
Bên A tạm ứng số tiền phí đăng kiểm + phí đường bộ cho bên B đi đăng kiềm và xác nhận tổng tiền theo hoá đơn chứng từ khi đăng kiểm xong.
Bên B sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm cho việc bồi thường 100% thiệt hại do mất xe.
Hai bên hoàn toàn đồng ý với việc bàn giao xe theo các qui định nêu trên để thực hiện việc đi đăng kiểm rồi xong về bàn trả xe. Nếu có vấn đề phát sinh, hai bên sẽ tìm cách giải quyết bằng thương lượng, nêú không thì sẽ có phán quyết của toà án thành phố Hồ Chí Minh, bên thua kiện sẽ hoàn toàn chịu mọi phí tổn.
Đại Diện Bên Giao Xe Xác nhận Lái xe Đại Diện Bên Nhận Xe
ĐIỀN THÔNG TIN ĐẶT LÁI XE ĐĂNG KIỂM |
Điền xong, bấm gửi đăng ký , chờ 15 giây có báo đăng ký thành công là bên e nhận đc, bên e sẽ gọi điện thoại lại để xác nhận.
2.Liên hệ tư vấn Dịch vụ thuê lái xe đăng kiểm hộ xe tại nhà ở các quận huyện TPHCM
HỢP TÁC XÃ VẬN TẢI BẠN HỮU ĐƯỜNG XA -Địa chỉ: 230/34/9 Phan Huy Ích, P.12, Q. Gò Vấp, Tp Hồ Chí Minh
|
Xem thêm dịch vụ khác liên quan
- Dịch vụ đổi biển số vàng biển số TPHCM trọn gói giá rẻ
- Dịch vụ lái xe đăng kiểm xe ô tô tại nhà ở TPHCM
- Dịch vụ rút hồ sơ xe ô tô biển số TPHCM trọn gói giá rẻ
- Bán Bảo Hiểm Dân Sự Xe ô tô có kinh doanh và không kinh doanh
3.Quy trình làm việc Dịch vụ thuê lái xe đăng kiểm hộ xe tại nhà ở các quận huyện TPHCM
Bước 1: Hỗ trợ kiểm tra giấy tờ để có thể đăng kiểm được (cà vẹt, đăng kiểm).
Kiểm tra xe có bị phạt nguội hay không??? (Xe bị phạt nguội,cho phép đăng kiểm tạm thời 15 ngày để làm thủ tục đóng phạt xong, ra đăng kiểm lại). Click vào đây: tra cứu phạt nguội để kiểm tra.
Bước 2: Kiểm tra, chụp hình lại toàn bộ hiện trạng xe khi nhận
Bước 4: Lái xe gửi hợp đồng giao nhận xe
Bước 5: Lái xe đi đăng kiểm xe tại trạm đăng kiểm gần nhất
Bước 6: Bàn giao trả xe cho chủ xe và kết thúc dịch vụ
4.Quy trình đăng kiểm xe ô tô tại trạm đăng kiểm và giấy tờ cần mang theo
Khi làm dịch vụ, Chúng tôi sẽ làm trọn gói hết.
Hồ sơ đăng kiểm
Theo khoản 2 Điều 5 Thông tư 70/2015/TT-BGTVT, khi đưa xe đến đơn vị đăng kiểm để kiểm định, chủ xe cần xuất trình, nộp các giấy tờ và cung cấp các thông tin sau:
– Các giấy tờ mang theo gồm:
+ Xuất trình bản chính giấy đăng ký xe hoặc Bản sao giấy đăng ký xe và giấy xác nhận của ngân hàng hoặc giấy hẹn (xe mới).
+ Xuất trình bản chính Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực.
+ Nộp bản chính Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật (ATKT) và bảo vệ môi trường (BVMT) xe cơ giới cải tạo (đối với xe cơ giới mới cải tạo).
+ Nếu xe có kinh doanh thêm Thông tin về tên đăng nhập, mật khẩu truy cập và địa chỉ trang website định vị.
Thủ tục đăng kiểm
Khoản 2 Điều 8 Thông tư 70/2015/TT-BGTVT quy định việc kiểm định tại đơn vị đăng kiểm như sau:
Bước 1: Tổ chức, cá nhân đưa xe và hồ sơ đến đơn vị đăng kiểm.
Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra
kiểm định ô tô chia ra làm 5 công đoạn đó là:
Công đoạn 1: Kiểm tra tổng quát
Công đoạn 2: Kiểm tra phần trên của ô tô
Công đoạn 3: Kiểm tra trượt ngang bánh xe dẫn hướng, phanh ô tô.
Công đoạn 4: Kiểm tra tiêu chuẩn môi trường.
Công đoạn 5: Kiểm tra phần dưới của ô tô.
– Đơn vị đăng kiểm tiếp nhận, kiểm tra, đối chiếu hồ sơ với dữ liệu trên chương trình quản lý kiểm định.
Nếu không đạt hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn chủ xe hoàn thiện lại;
Nếu đạt hợp lệ thì thu phí, tiến hành kiểm tra, đánh giá tình trạng ATKT và BVMT của xe cơ giới và in phiếu kiểm định.
– Xe cơ giới kiểm định đạt yêu cầu, đơn vị đăng kiểm thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận kiểm định. Trả Giấy chứng nhận kiểm định; hóa đơn thu phí đăng kiểm, lệ phí cấp Giấy chứng nhận kiểm định ngay cho chủ xe và dán tem.
5.Chu kỳ thời gian lặp lại đăng kiểm định xe ô tô ( tính từ thời gian đăng ký lần đầu)
Theo Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư 70/2015/TT-BGTVT, chu kỳ kiểm định được quy định như sau:
T | LOẠI PHƯƠNG TIỆN | CHU KỲ THÁNG | |
Chu kỳ đầu |
Chu kỳ định kỳ |
||
1. Ô tô chở người các loại đến 09 chỗ không kinh doanh vận tải | |||
Đã sản xuất đến 07 năm | 30 | 18 | |
Đã sản xuất trên 07 năm đến 12 năm | 12 | ||
Đã sản xuất trên 12 năm | 06 | ||
2. Ô tô chở người các loại đến 09 chỗ có kinh doanh vận tải; ô tô chở người các loại trên 09 chỗ | |||
2.1 | Không cải tạo (*) | 18 | 12 |
2.2 | Có cải tạo (*) | 12 | 12 |
3. Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo, rơ moóc, sơmi rơ moóc | |||
3.1 | Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo đã sản xuất đến 07 năm; rơ moóc, sơmi rơ moóc đã sản xuất đến 12 năm | 24 | 12 |
Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo đã sản xuất trên 07 năm; rơ moóc, sơmi rơ moóc đã sản xuất trên 12 năm | 06 | ||
3.2 | Có cải tạo (*) | 12 | 06 |
4. Ô tô chở người các loại trên 09 chỗ đã sản xuất từ 15 năm trở lên; ô tô tải các loại, ô tô đầu kéo đã sản xuất từ 20 năm trở lên | 03 |
6.Mức phạt cho lái xe và chủ xe khi không đăng kiểm khi lưu thông trên đường
Căn cứ điểm c khoản 4, điểm e khoản 5, điểm c khoản 6 Điều 16 và điểm b khoản 8, điểm c khoản 9 Điều 30 Nghị định 100/2019/NĐ-CP, mức xử phạt lỗi quá hạn đăng kiểm với ô tô như sau:
TT |
Thời gian quá hạn |
Mức phạt đối với lái xe |
Mức phạt với chủ xe |
1 |
Dưới 01 tháng | Từ 02 – 03 triệu đồng | – Từ 04 – 06 triệu đồng đối với cá nhân
– Từ 08 – 12 triệu đồng đối với tổ chức |
Bị tước Giấy phép lái xe từ 01 – 03 tháng | |||
2 |
Trên 01 tháng | Từ 04 – 06 triệu đồng | – Từ 06 – 08 triệu đồng đối với cá nhân
– Từ 12 – 16 triệu đồng đối với tổ chức |
Bị tước Giấy phép lái xe từ 01 – 03 tháng | |||
Lưu ý: Nếu chủ xe đồng thời là người điều khiển xe thì mức phạt tiền sẽ áp dụng như đối với chủ xe và chủ xe cũng bị tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 01 – 03 tháng. |
7.Các trường hợp bị từ chối đăng kiểm
1 | Chưa đóng phí phạt nguội |
2 | Dán Decal toàn bộ xe |
3 | Lắp thêm ghế đối với xe VAN (Xe bán tải 2 chỗ ngồi) |
4 | Thay đổi hệ thống đèn xe |
5 | Lắp thêm cản trước, cản sau, giá nóc |
6 | Thay đổi kết cấu xe |
8.Bảng biểu phí đăng kiểm ô tô trả cho cơ quan đăng kiểm Nhà nước gồm biếu phí + phí cấp
Căn cứ Biểu giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư 238/2016/TT-BTC, mức giá dịch vụ kiểm định đối với xe cơ giới đang lưu hành như sau:
TT | CHỦNG LOẠI PHƯƠNG TIỆN | BIỂU PHÍ | PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
KIỂM ĐỊNH |
1 | Ô tô dưới 10 chỗ | 240.000 | 100.000 |
2 | Ô tô tải, đoàn xe ô tô (xe ô tô đầu kéo + sơ mi rơ moóc), có trọng tải trên 20 tấn và các loại xe ô tô chuyên dùng | 560.000 | 50.000 |
3 | Ô tô tải, đoàn xe ô tô (xe ô tô đầu kéo + sơ mi rơ moóc), có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo | 350.000 | 50.000 |
4 | Ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn | 320.000 | 50.000 |
5 | Ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn | 280.000 | 50.000 |
6 | Máy kéo bông sen, công nông và các loại phương tiện vận chuyển tương tự | 180.000 | 50.000 |
7 | Rơ moóc, sơ mi rơ moóc | 180.000 | 50.000 |
8 | Ô tô khách trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt | 350.000 | 50.000 |
9 | Ô tô khách từ 25 đến 40 ghế | 320.000 | 50.000 |
10 | Ô tô khách từ 10 ghế đến 24 ghế | 280.000 | 50.000 |
11 | Ô tô cứu thương | 240.000 | 50.000 |
9.Bảng phí bảo trì đường bộ mới nhất cho xe ô tô, xe tải, xe bán tải, xe công ten nơ
TT | Loại phương tiện chịu phí | Mức phí thu (ngàn đồng) | |||||
1 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng | ||
1 | – Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân | 130 | 780 | 1.560 | 2.280 | 3.000 | 3.660 |
2 | – Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân)
– Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg – Các loại xe buýt vận tải hành khách công cộng (bao gồm cả xe đưa đón học sinh, sinh viên, công nhân được hưởng chính sách trợ giá như xe buýt) – Xe chở hàng và xe chở người 4 bánh có gắn động cơ |
180 | 1.080 | 2.160 | 3.150 | 4.150 | 5.070 |
3 | – Xe chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ
– Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg |
270 | 1.620 | 3.240 | 4.730 | 6.220 | 7.600 |
4 | – Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ
– Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg |
390 | 2.340 | 4.680 | 6.830 | 8.990 | 10.970 |
5 | – Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg
– Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg |
590 | 3.540 | 7.080 | 10.340 | 13.590 | 16.600 |
6 | – Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg
– Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg |
720 | 4.320 | 8.640 | 12.610 | 16.590 | 20.260 |
7 | – Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên
– Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg |
1.040 | 6.240 | 12.480 | 18.220 | 23.960 | 29.270 |
8 | – Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên | 1.430 | 8.580 | 17.160 | 25.050 | 32.950 | 40.240 |
HTX VT BẠN HỮU ĐƯỜNG XA chia sẻ bài viết Dịch vụ thuê lái xe đăng kiểm hộ xe tại nhà ở các quận huyện TPHCM